Khoa Văn hoá
[tabgroup style=”tabs”]
[tab title=”Giới thiệu chung”]
Khoa Văn hoá tiền thân là Khoa Nghiệp vụ Văn hoá Thông tin được thành lập vào năm 1996. Đến năm 2009, Khoa chính thức được đổi tên là Khoa Văn hoá, có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực các ngành Quản lý Văn hoá, Khoa học Thư viện và Kinh doanh xuất bản phẩm.
Trải qua hơn hai mươi năm hình thành và phát triển, Khoa Văn hoá đã đào tạo gần 1000 sinh viên hệ chính quy, vừa học vừa làm bậc cao đẳng, trung cấp các ngành Quản lý Văn hoá, Bảo tồn Bảo tàng, Khoa học Thư viện và Kinh doanh xuất bản phẩm. Nhiều học viên, sinh viên tốt nghiệp của Khoa đã trở thành giám đốc các cơ quan Văn hoá, Trung tâm Thư viện – Thông tin…và có những đóng góp vào đời sống văn hoá của Thành phố Hồ Chí Minh và cả nước.
* Thông tin liên lạc:
– Địa chỉ: Phòng 1.14 – số 5 Nam Quốc Cang, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1.
– Điện thoại: (028) 39.250.992 – 0968.052.700
– Email: [email protected]; [email protected]
– Fanpage facebook: @cvn.khoavanhoa
[/tab]
[tab title=”Chức năng – nhiệm vụ”]
2.1. Chức năng
Khoa Văn hoá có chức năng quản lý, tổ chức thực hiện các mặt hoạt động nhằm đào tạo đội ngũ cán bộ có trình độ lý luận, chuyên môn nghiệp vụ và kỹ năng nghề nghiệp vững vàng đáp ứng nhu cầu thực tế về phát triển nguồn nhân lực cho ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch của Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh, thành khác.
2.2. Nhiệm vụ
- Tổ chức và quản lý các hoạt động dạy và học theo đúng chương trình đào tạo và kế hoạch đào tạo nhà trường ban hành.
- Nghiên cứu, tham mưu với lãnh đạo nhà trường tổ chức đào tạo các lớp chính quy, vừa làm vừa học, bồi dưỡng nghiệp vụ phù hợp với các chuyên ngành đào tạo của Khoa.
- Quản lý chương trình đào tạo, lập kế hoạch đào tạo các ngành do Khoa phụ trách theo từng năm học trên cơ sở kế hoạch chung của nhà trường.
- Tổ chức và tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học, công nghệ phù hợp với chuyên môn của Khoa; nghiên cứu, tham mưu, đề xuất điều chỉnh chương trình đào tạo các ngành do Khoa quản lý đáp ứng nhu cầu thực tiễn hoặc theo yêu cầu; biên soạn tài liệu học tập chuyên môn, gắn công tác đào tạo với hợp tác doanh nghiệp.
- Tổ chức và quản lý các hoạt động học tập, rèn luyện và giáo dục tư tưởng, chính trị, đạo đức, pháp luật cho người học của Khoa.
- Xác định vị trí việc làm, đề xuất tuyển dụng nhân sự và ký hợp đồng mời giảng viên thỉnh giảng cho Khoa.
- Quản lý nhân sự và lực lượng giảng viên thỉnh giảng thuộc Khoa; Xây dựng kế hoạch đào tạo bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận chính trị cho nhân sự thuộc Khoa.
- Phổ biến và triển khai thực hiện các chủ trương, chính sách, kế hoạch… của nhà trường đến cán bộ, giảng viên và người học thuộc Khoa.
- Xem xét, đề nghị nhà trường giải quyết chế độ chính sách cho cán bộ, viên chức, giảng viên và sinh viên của Khoa theo quy định;
- Quản lý, sử dụng cơ sở vật chất, các trang thiết bị, phương tiện dạy học, dụng cụ, thực hành được cấp phục vụ cho các hoạt động đào tạo của Khoa;
- Thực hiện báo cáo đầy đủ, chi tiết kết quả các mặt công tác của Khoa và các báo cáo khác theo quy định;
- Phối hợp với tổ chức Đảng, đoàn thể và các đơn vị khác trong trường thực hiện các nhiệm vụ chính trị, phong trào, đoàn thể được giao;
- Thực hiện các nhiệm vụ khác do lãnh đạo Nhà trường phân công.
[/tab]
[tab title=”Cơ cấu tổ chức”]
- Trưởng Khoa (01 người)
- 2. Giảng viên (mỗi chuyên ngành từ 01 đến 03 người)
- 3. Chuyên viên phụ trách công tác hành chính
[/tab]
[tab title=”Đội ngũ giảng viên”]
5.1. Giảng viên cơ hữu:
1 | Nguyễn Kim | Hương | Giảng viên – Phụ trách Khoa | Thạc sĩ | Văn hóa học |
2 | Đặng Thị Kiều | Giang | Giảng viên | Thạc sĩ | Quản lý văn hóa |
5.2. Giảng viên thỉnh giảng:
- Ngành Khoa học thư viện
Họ và tên | Đơn vị công tác | ||
1. | Ths. Nguyễn Xuân | An | Trường TC Văn thư lưu trữ TW |
2. | Ths. Trần Thị Hoàn | Anh | Thư viện Khoa học Tổng hợp Tp.HCM |
3. | Ths. Nguyễn Thị Xuân | Anh | Giám đốc Thư viện Trường ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn |
4. | Ths. Nguyễn Thị | Bảo | Thư viện trường Đại học Sư phạm |
5. | Ths. Vĩnh Quốc | Bảo | Thư viện Khoa học Tổng hợp Tp.HCM |
6. | Ths. Ngô Ngọc | Chi | Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn TPHCM |
7. | Thầy Nguyễn Văn | Cư | Thư viện Khoa học Tổng hợp TPHCM |
8. | Ths. Bùi Ngọc | Diệp | Trường Đại học Văn hóa TPHCM |
9. | Ths. Trần Thị Tuyết | Dung | Trường CĐ Kinh tế đối ngoại |
10. | TS. Phạm Tấn | Hạ | Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn TPHCM |
11. | Ths. Bùi Thu | Hằng | Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn TPHCM |
12. | Cô Trần Thị | Hảo | Trường TC Văn thư lưu trữ TW |
13. | Ths. Nguyễn Minh | Hiệp | Thư viện Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học quốc gia Tp.HCM |
14. | TS. Nguyễn Văn | Hùng | Viện Công nghệ – Quản trị Á Châu |
15. | Ths. Trương Thuỳ | Hương | Trường Đại học Văn hóa TPHCM |
16. | Cô Đàm Thị Kim | Liên | |
17. | Ths. Huỳnh Trung | Nghĩa | Trưởng Phòng Xử lý tài liệu – Thư viện Khoa học Tổng hợp TP.HCM |
18. | Cô Nguyễn Thị Kim | Nhung | Nghỉ hưu |
19. | Ths. Nguyễn Giang | Quân | Thư viện Khoa học Tổng hợp Tp.HCM |
20. | Thầy Phạm Minh | Quân | Thư viện trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM |
21. | Ths. Phạm Thị Minh | Tâm | Trường ĐH Văn hóa |
22. | TS. Nguyễn Thị | Thư | Đại học Văn hóa TPHCM |
23. | PGS.TS. Bùi Loan | Thuỳ | Khoa Xã hội nhân văn trường Đại học Tôn Đức Thắng |
24. | TS. Nguyễn Thị Thu | Thuỷ | Đại học Văn hóa TPHCM |
- Ngành Quản lý văn hóa
Họ và tên | Đơn vị công tác | ||
1. | Ths. Lê Tú | Cẩm | Nguyên Hiệu trưởng Sòng bạc có những gì Tp.Hồ Chí Minh |
2. | TS. Huỳnh Văn | Chẩn | Trường DH Lao động xã hội (cơ sở 2) |
3. | Thầy Trần Lê Bảo | Châu | Công ty Du lịch Nam Quốc |
4. | Ths. Đinh Văn | Chí | Học viện Cán bộ Tp.Hồ Chí Minh |
5. | Ths. Lưu Hoàng | Chương | Học viện Chính trị Khu vực II – Học viện Chính trị Quốc gia TP.HCM |
6. | Ths. Phạm Văn | Dinh | Học viện Chính trị Khu vực II – Học viện Chính trị Quốc gia TP.HCM |
7. | Nguyễn Văn | Điển | Học viện Chính trị Khu vực II – Học viện Chính trị Quốc gia TP.HCM |
8. | Ths. Bùi Phương | Hạ | Trường Đại học Nội vụ |
9. | Đạo diễn Nguyễn Văn | Hạp | Nguyên Trưởng khoa sân khấu Sòng bạc có những gì Tp.HCM |
10. | Ths. Phạm Ngọc | Hiền | Trung tâm Ca nhạc nhẹ TP.HCM |
11. | Ths. Lương Bửu | Hoàng | Trường ĐH Mỹ thuật TPHCM |
12. | Ths. Nguyễn Hùng | Khu | Trường phòng nghiệp vụ – Tổng hợp Cục công tác phía Nam – Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13. | Ts. Đỗ Thị Tuyết | Lan | Đại học Mở Tp.HCM |
14. | TS. Trương Hoàng | Lệ | Học viện Chính trị Khu vực II – Học viện Chính trị Quốc gia TP.HCM |
15. | TS. Nguyễn Thị Kim | Loan | Hội Mỹ thuật Việt Nam |
16. | Ths. Phạm Thành | Long | Học viện Chính trị Khu vực II – Học viện Chính trị Quốc gia TP.HCM |
17. | Thầy Nguyễn Công | Minh | |
18. | Đạo diễn Phạm Quang | Minh | |
19. | Ths. Võ Thị Cẩm | Nhung | Trường CĐ Nghề Du lịch Sài Gòn |
20. | Nghệ sĩ Nguyễn Kim | Quang | |
21. | Thầy Nguyễn Hồng | Phúc | Nhà Văn hóa Thanh niên |
22. | Thầy Trần Mai | Sinh | Nhà Văn hóa Thanh niên |
23. | Nhạc sĩ Hồ Văn | Thành | Đoàn Xiếc Thành phố Hồ Chí Minh |
24. | PGS.TS. Huỳnh Quốc | Thắng | |
25. | Ths. Hoàng Thị | Thu | Đại học Văn hóa TPHCM |
26. | Ths. Phạm Phương | Thùy | Đại học Văn hóa TPHCM |
27. | Ths. Trần Thị | Vui | Nguyên Trưởng Khoa Văn hóa – Sòng bạc có những gì Tp.HCM |
- Ngành Kinh doanh Xuất bản phẩm
Họ và tên | Địa chỉ cơ quan | ||
1 | Thầy Hứa Thanh | Bình | |
2 | Thầy Bùi Quang | Danh | CĐ Tài chính – Hải quan |
3 | Ths. Nguyễn Văn | Dĩnh | Trường CĐ Kinh tế Đối ngoại |
4 | Ths. Trần Thị Tuyết | Dung | Trường CĐ Kinh tế đối ngoại |
5 | Kỹ sư Hồ Anh | Duy | Công ty ITAXA (Thông tấn xã Việt Nam) |
6 | Cô Nguyễn Thị Lam | Giang | Cơ quan đại diện Cục Xuất bản – Bộ Thông tin – Truyền thông |
7 | Ths. Hoàng Hồng | Hạnh | Trường ĐH Văn hóa |
8 | Ths. Mai Chiếm | Hiếu | |
9 | Ths. Thái Thu | Hoài | Đại học Văn hóa TPHCM |
10 | PGS.TS. Nguyễn Công | Hoan | Trường ĐH Tài chính – Marketing |
12 | Kỹ sư Lê Việt | Hùng | Công ty ITAXA (Thông tấn xã Việt Nam) |
13 | Ths. Hồ Lê Thu | Hương | Trường CĐ Kinh tế TPHCM |
15 | Ths. Nguyễn Tiến | Huy | 96B Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long A, Q.9, TPHCM |
16 | Ths. Nguyễn Văn | Khanh | Trường CĐ Nghề Việt Mỹ |
17 | Ths. Tạ Thị Lan | Khanh | Học viện cán bộ TP.HCM |
18 | Võ Thị Thiên | Kim | Trung tâm Ngoại ngữ ĐH Sư Phạm TPHCM (Chi nhánh 1) |
20 | Ths. Nguyễn Thành | Long | ĐH Mở TPHCM |
21 | Kỹ sư Nguyễn Thị Chung | Ly | Trường ĐH Văn hóa 51 Quốc Hương, P.Thảo Điền, Q.2 |
22 | TS. Nguyễn Văn | Minh | Trường ĐH Mỹ thuật TPHCM |
23 | TS. Hồ Thiện Thông | Minh | ĐH Ngân Hàng |
24 | Ths. Nguyễn Văn | Năm | |
25 | Ths. Nguyễn Thị Việt | Nga | Trường ĐH Văn hóa |
26 | TS. Quách Thu | Nguyệt | Viện nghiên cứu phát triển giáo dục IRED |
28 | Ths. Phan Thị Kim | Phương | |
29 | TS. Nguyễn Phú | Quốc | Trường ĐH Tài chính – Marketing |
30 | Ths. Trần Thị | Thu | Đại học Văn hóa TPHCM |
32 | Ths. han Bửu | Toàn | Trường CĐ Nghề Du lịch Sài Gòn |
33 | Ths. Mai Thị Thùy | Trang | Đại học Công nghệ Tp.HCM |
34 | Ths. Võ Văn | Tùng | CĐ Kinh tế công nghệ TPHCM |
35 | Phan Thị | Tuyết | Viện Kế Toán & Quản Trị Doanh Nghiệp Trung cấp Đông Dương |
36 | Hà Huy | Vũ | |
37 | Võ Chiêu | Vy | Trường TC Kỹ thuật – Nghiệp vụ Nam Sài Gòn |
[/tab]
[tab title=”Ngành đào tạo”]
[/tab]
[/tabgroup]